Jump for joy>
Jump for joy
/dʒʌmp fɔːr dʒɔɪ/
Biểu hiện niềm vui hoặc hào hứng cực độ bằng cách nhảy lên hoặc nhảy múa trong lúc ăn mừng
Ex: When she received the good news, she jumped for joy and couldn't stop smiling.
(Khi cô ấy nhận được tin vui, cô ấy nhảy lên mừng rỡ và không thể ngừng cười.)
- Celebrate /ˈsɛlɪbreɪt/
(v): Tự vui mừng, ăn mừng
Ex: They rejoiced and celebrated the successful completion of their project.
(Họ vui mừng và ăn mừng sự hoàn thành thành công của dự án của họ.)
- Rejoice /rɪˈdʒɔɪs/
(v): Vui mừng, hoan hỉ
Ex: They rejoiced at the news of their team's victory in the championship.
(Họ vui mừng trước tin tức về chiến thắng của đội mình trong giải đấu.)
- Jump in là gì? Nghĩa của jump in - Cụm động từ tiếng Anh
- Jump into là gì? Nghĩa của jump into - Cụm động từ tiếng Anh
- Jump to something là gì? Nghĩa của Jump to something - Cụm động từ tiếng Anh
- Jack up something là gì? Nghĩa của Jack up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Joke around là gì? Nghĩa của Joke around - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Make away with something là gì? Nghĩa của Make away with something - Cụm động từ tiếng Anh
- Lose yourself in something là gì? Nghĩa của Lose yourself in something - Cụm động từ tiếng Anh
- Look down on somebody/something là gì? Nghĩa của Look down on somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Look around (something) là gì? Nghĩa của Look around (something) - Cụm động từ tiếng Anh
- Live something down là gì? Nghĩa của Live something down - Cụm động từ tiếng Anh
- Make away with something là gì? Nghĩa của Make away with something - Cụm động từ tiếng Anh
- Lose yourself in something là gì? Nghĩa của Lose yourself in something - Cụm động từ tiếng Anh
- Look down on somebody/something là gì? Nghĩa của Look down on somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Look around (something) là gì? Nghĩa của Look around (something) - Cụm động từ tiếng Anh
- Live something down là gì? Nghĩa của Live something down - Cụm động từ tiếng Anh