Nhanh như cắt.


Thành ngữ chỉ tính chất rất nhanh, trong thoáng chốc, nhanh như hành động của chim cắt khi lao xuống săn mồi.

Giải thích thêm
  • Cắt: loài chim ăn thịt, có kích lớn, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Cậu bé nhanh như cắt vồ lấy trái bóng trước khi nó lăn xuống dốc.

  • Chú mèo con nhảy vồ lên với tốc độ nhanh như cắt, tóm gọn con mồi trong nháy mắt.

  • Ngay khi phát hiện có cháy, lính cứu hỏa đã nhanh như cắt có mặt tại hiện trường và dập tắt đám cháy.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Nhanh như chớp.

  • Nhanh như thỏ

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Chậm như rùa.

  • Chậm như sên.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm