Nhanh như sóc.


Thành ngữ ý chỉ hoạt động rất nhanh, diễn ra mau lẹ, như tốc độ nhanh của con sóc khi chạy.

Giải thích thêm
  • Sóc: một loài thú sống trên cây, đuôi xù, mõm tròn, di chuyển rất nhanh, ăn quả, hạt và búp cây.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Để hoàn thành bài thi đúng giờ, Nam miệt mài viết với tốc độ nhanh như sóc, không ngừng nghỉ một giây phút nào.

  • Cậu ấy chạy nhanh như sóc để có thể về đích đầu tiên.

  • Mặc dù tuổi đã cao, ông trưởng thôn vẫn lao ra nhanh như sóc khi nghe thấy tiếng kêu cứu của đứa bé ở dưới sông.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Nhanh như chớp.

  • Nhanh như gió.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Chậm như sên.

  • Chậm như rùa.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm