Occur to>
Occur to
/əˈkɜːr tuː/
Nảy ra ý tưởng, nảy ra trong đầu
Ex: It never occurred to me that she might not want to go.
(Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng cô ấy có thể không muốn đi.)
Realize /ˈrɪəlaɪz/
(v): Nhận ra
Ex: It suddenly dawned on him that he had forgotten his keys.
(Nó đột ngột hiện lên trong tâm trí anh ấy rằng anh ấy đã quên chìa khóa.)
- Object to là gì? Nghĩa của Object to - Cụm động từ tiếng Anh
- Offer up là gì? Nghĩa của Offer up - Cụm động từ tiếng Anh
- Open up là gì? Nghĩa của Open up - Cụm động từ tiếng Anh
- Operate on someone là gì? Nghĩa của Operate on someone - Cụm động từ tiếng Anh
- Order up something là gì? Nghĩa của Order up something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Lash out somebody là gì? Nghĩa của Lash out somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Land up là gì? Nghĩa của Land up - Cụm động từ tiếng Anh
- Land on somebody là gì? Nghĩa của Land on somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Knock something down là gì? Nghĩa của Knock something down - Cụm động từ tiếng Anh
- Knock somebody down là gì? Nghĩa của Knock somebody down - Cụm động từ tiếng Anh
- Lash out somebody là gì? Nghĩa của Lash out somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Land up là gì? Nghĩa của Land up - Cụm động từ tiếng Anh
- Land on somebody là gì? Nghĩa của Land on somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Knock something down là gì? Nghĩa của Knock something down - Cụm động từ tiếng Anh
- Knock somebody down là gì? Nghĩa của Knock somebody down - Cụm động từ tiếng Anh