Abide by something>
Abide by something
/əˈbaɪd baɪ sʌmθɪŋ/
Tuân thủ nguyên tắc, luật lệ, quyết định, hiệp định...
Ex: You'll have to abide by the rules of the club.
(Bạn phải tuân thủ nguyên tắc của câu lạc bộ)
Comply with /kəmˈplaɪ wɪθ/
(v) Tuân thủ
Ex: The state's mining law requires mine operators to comply with local land use regulations.
(Luật khai thác mỏ của tiểu bang yêu cầu các nhà khai thác mỏ phải tuân thủ các quy định sử dụng đất của địa phương.)
Defy /dɪˈfaɪ/
(v) Bất chấp, coi thường, không tuân theo, thách thức
It is rare to see children openly defying their teachers.
(Hiếm khi thấy trẻ em công khai thách thức giáo viên.)
- Act for somebody là gì? Nghĩa của Act for somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Act something out là gì? Nghĩa của Act something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Add (something) in là gì? Nghĩa của Add (something) in - Cụm động từ tiếng Anh
- Add to something là gì? Nghĩa của Add to something - Cụm động từ tiếng Anh
- Address yourself to something là gì? Nghĩa của Address yourself to something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Make away with something là gì? Nghĩa của Make away with something - Cụm động từ tiếng Anh
- Lose yourself in something là gì? Nghĩa của Lose yourself in something - Cụm động từ tiếng Anh
- Look down on somebody/something là gì? Nghĩa của Look down on somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Look around (something) là gì? Nghĩa của Look around (something) - Cụm động từ tiếng Anh
- Live something down là gì? Nghĩa của Live something down - Cụm động từ tiếng Anh
- Make away with something là gì? Nghĩa của Make away with something - Cụm động từ tiếng Anh
- Lose yourself in something là gì? Nghĩa của Lose yourself in something - Cụm động từ tiếng Anh
- Look down on somebody/something là gì? Nghĩa của Look down on somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Look around (something) là gì? Nghĩa của Look around (something) - Cụm động từ tiếng Anh
- Live something down là gì? Nghĩa của Live something down - Cụm động từ tiếng Anh