Run off>
Run off
/rʌn ˈɒf/
In ra, làm bản in của một tài liệu hoặc thông tin
Ex: Can you run off a few copies of the agenda for the meeting tomorrow?
(Bạn có thể in ra một vài bản của chương trình cho cuộc họp ngày mai không?)
Print out /prɪnt aʊt/
(v): In ra
Ex: He quickly ran off the presentation slides before heading to the conference.
(Anh ấy nhanh chóng in ra các slide thuyết trình trước khi đi đến hội nghị.)
- Run something off là gì? Nghĩa của Run something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Rule something outlà gì? Nghĩa của Rule something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Run against là gì? Nghĩa của Run against - Cụm động từ tiếng Anh
- Read up on là gì? Nghĩa của Read up on - Cụm động từ tiếng Anh
- Ring someone up là gì? Nghĩa của Ring someone up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Lead to something là gì? Nghĩa của Lead to something - Cụm động từ tiếng Anh
- Lay off something/doing something là gì? Nghĩa của Lay off something/doing something - Cụm động từ tiếng Anh
- Lay into somebody/something là gì? Nghĩa của Lay into somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Laugh something off somebody là gì? Nghĩa của Laugh something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Laugh at somebody là gì? Nghĩa của Laugh at somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Lead to something là gì? Nghĩa của Lead to something - Cụm động từ tiếng Anh
- Lay off something/doing something là gì? Nghĩa của Lay off something/doing something - Cụm động từ tiếng Anh
- Lay into somebody/something là gì? Nghĩa của Lay into somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Laugh something off somebody là gì? Nghĩa của Laugh something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Laugh at somebody là gì? Nghĩa của Laugh at somebody - Cụm động từ tiếng Anh