Run something down>
Run something down
/rʌn ˈsʌmθɪŋ daʊn/
Suy yếu hoặc làm giảm giá trị, uy tín hoặc sức mạnh của cái gì đó bằng cách không chăm sóc hoặc bảo trì nó
Ex: He ran down his car by neglecting regular maintenance, causing it to break down frequently.
(Anh ấy làm suy yếu chiếc xe của mình bằng cách không chăm sóc định kỳ, làm cho nó thường xuyên hỏng hóc.)
Deteriorate /dɪˈtɪriəˌreɪt/
(v): Suy yếu
Ex: Neglecting proper nutrition and exercise can run down your overall health.
(Bỏ qua việc dinh dưỡng và tập thể dục đúng cách có thể làm suy yếu sức khỏe tổng thể của bạn.)
Revive /rɪˈvaɪv/
(v): Hồi sinh, phục hồi
Ex: With proper care and maintenance, you can run down an old house and revive its former glory.
(Với việc chăm sóc và bảo dưỡng đúng cách, bạn có thể làm suy yếu một ngôi nhà cũ và hồi sinh lại vẻ đẹp ngày xưa của nó.)
- Run across someone/something là gì? Nghĩa của Run across someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Ring someone up là gì? Nghĩa của Ring someone up - Cụm động từ tiếng Anh
- Read up on là gì? Nghĩa của Read up on - Cụm động từ tiếng Anh
- Run against là gì? Nghĩa của Run against - Cụm động từ tiếng Anh
- Rule something outlà gì? Nghĩa của Rule something out - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh